Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng BHuấn luyện viên: Roy Hodgson
Danh sách chính thức của đội tuyển Anh được công bố vào ngày 31 tháng 5.[8]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Joe Hart | (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 58 | 0 | Manchester City |
13 | 1TM | Fraser Forster | (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | 6 | 0 | Southampton |
23 | 1TM | Tom Heaton | (1986-04-15)15 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 1 | 0 | Burnley |
2 | 2HV | Kyle Walker | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 15 | 0 | Tottenham Hotspur |
3 | 2HV | Danny Rose | (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (25 tuổi) | 3 | 0 | Tottenham Hotspur |
4 | 3TV | James Milner | (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (30 tuổi) | 59 | 1 | Liverpool |
5 | 2HV | Gary Cahill (Đội phó) | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | 42 | 3 | Chelsea |
6 | 2HV | Chris Smalling | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | 24 | 0 | Manchester United |
12 | 2HV | Nathaniel Clyne | (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | 12 | 0 | Liverpool |
16 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | 10 | 0 | Everton |
21 | 2HV | Ryan Bertrand | (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) | 8 | 0 | Southampton |
7 | 3TV | Raheem Sterling | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | 22 | 2 | Manchester City |
8 | 3TV | Adam Lallana | (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 22 | 0 | Liverpool |
14 | 3TV | Jordan Henderson | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | 25 | 0 | Liverpool |
17 | 3TV | Eric Dier | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | 6 | 1 | Tottenham Hotspur |
18 | 3TV | Jack Wilshere | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 30 | 2 | Arsenal |
19 | 3TV | Ross Barkley | (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | 22 | 2 | Everton |
20 | 3TV | Dele Alli | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | 7 | 1 | Tottenham Hotspur |
9 | 4TĐ | Harry Kane | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | 11 | 5 | Tottenham Hotspur |
10 | 4TĐ | Wayne Rooney (Đội trưởng) | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (30 tuổi) | 110 | 52 | Manchester United |
11 | 4TĐ | Jamie Vardy | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 7 | 3 | Leicester City |
15 | 4TĐ | Daniel Sturridge | (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) | 17 | 5 | Liverpool |
22 | 4TĐ | Marcus Rashford | (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | 1 | 1 | Manchester United |
Huấn luyện viên: Leonid Slutsky
Danh sách sơ bộ của đội tuyển Nga được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Tiền về Alan Dzagoev bị chấn thương và thay thế bởi Dmitri Torbinski.[10] Ngày 7 tháng 6, Igor Denisov được thay thế bởi Artur Yusupov sau khi bị chấn thương.[11]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Igor Akinfeev | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 86 | 0 | CSKA Moscow |
12 | 1TM | Yuri Lodygin | (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 10 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
16 | 1TM | Guilherme Marinato | (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | 1 | 0 | Lokomotiv Moscow |
2 | 2HV | Roman Shishkin | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 10 | 0 | Lokomotiv Moscow |
3 | 2HV | Igor Smolnikov | (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) | 12 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
4 | 2HV | Sergei Ignashevich | (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (36 tuổi) | 115 | 8 | CSKA Moscow |
5 | 2HV | Roman Neustädter | (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | 0 | 0 | Schalke 04 |
6 | 2HV | Aleksei Berezutski | (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) | 57 | 0 | CSKA Moscow |
14 | 2HV | Vasili Berezutski | (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) | 93 | 4 | CSKA Moscow |
21 | 2HV | Georgi Shchennikov | (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | 7 | 0 | CSKA Moscow |
23 | 2HV | Dmitri Kombarov | (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 38 | 2 | Spartak Moscow |
7 | 3TV | Artur Yusupov | (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) | 2 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
8 | 3TV | Denis Glushakov | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 42 | 4 | Spartak Moscow |
11 | 3TV | Pavel Mamayev | (1988-09-17)17 tháng 9, 1988 (27 tuổi) | 10 | 0 | Krasnodar |
13 | 3TV | Aleksandr Golovin | (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | 3 | 2 | CSKA Moscow |
15 | 3TV | Roman Shirokov (Đội trưởng) | (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (34 tuổi) | 53 | 13 | CSKA Moscow |
17 | 3TV | Oleg Shatov | (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | 21 | 2 | Zenit Saint Petersburg |
18 | 3TV | Oleg Ivanov | (1986-08-04)4 tháng 8, 1986 (29 tuổi) | 3 | 0 | Terek Grozny |
19 | 3TV | Aleksandr Samedov | (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (31 tuổi) | 28 | 3 | Lokomotiv Moscow |
20 | 3TV | Dmitri Torbinski | (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (32 tuổi) | 28 | 2 | Krasnodar |
9 | 4TĐ | Aleksandr Kokorin | (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 37 | 11 | Zenit Saint Petersburg |
10 | 4TĐ | Fyodor Smolov | (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | 12 | 5 | Krasnodar |
22 | 4TĐ | Artyom Dzyuba | (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (27 tuổi) | 16 | 8 | Zenit Saint Petersburg |
Huấn luyện viên: Chris Coleman
23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales được công bố vào ngày 31 tháng 5.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wayne Hennessey | 24 tháng 1, 1987 (34 tuổi) | 56 | 0 | Crystal Palace |
12 | 1TM | Owain Fôn Williams | 17 tháng 3, 1987 (33 tuổi) | 1 | 0 | Inverness Caledonian Thistle |
21 | 1TM | Danny Ward | 22 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Liverpool |
2 | 2HV | Chris Gunter | 21 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 66 | 0 | Reading |
3 | 2HV | Neil Taylor | 7 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 27 | 0 | Swansea City |
4 | 2HV | Ben Davies | 24 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 19 | 0 | Tottenham Hotspur |
5 | 2HV | James Chester | 23 tháng 1, 1989 (32 tuổi) | 10 | 0 | West Bromwich Albion |
6 | 2HV | Ashley Williams (Đội trưởng) | 23 tháng 8, 1984 (36 tuổi) | 58 | 1 | Swansea City |
15 | 2HV | Jazz Richards | 12 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 9 | 0 | Fulham |
19 | 2HV | James Collins | 23 tháng 8, 1983 (37 tuổi) | 46 | 3 | West Ham United |
7 | 3TV | Joe Allen | 14 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 25 | 0 | Liverpool |
8 | 3TV | Andy King | 29 tháng 10, 1988 (32 tuổi) | 32 | 2 | Leicester City |
10 | 3TV | Aaron Ramsey | 26 tháng 12, 1990 (30 tuổi) | 38 | 10 | Arsenal |
14 | 3TV | David Edwards | 3 tháng 2, 1986 (35 tuổi) | 31 | 3 | Wolverhampton Wanderers |
16 | 3TV | Joe Ledley | 23 tháng 1, 1987 (34 tuổi) | 61 | 4 | Crystal Palace |
17 | 3TV | David Cotterill | 4 tháng 12, 1987 (33 tuổi) | 23 | 2 | Birmingham City |
20 | 3TV | Jonathan Williams | 9 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 11 | 0 | Crystal Palace |
22 | 3TV | David Vaughan | 18 tháng 2, 1983 (38 tuổi) | 41 | 1 | Nottingham Forest |
9 | 4TĐ | Hal Robson-Kanu | 21 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 30 | 2 | Reading |
11 | 4TĐ | Gareth Bale | 16 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 54 | 19 | Real Madrid |
13 | 4TĐ | George Williams | 7 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Fulham |
18 | 4TĐ | Sam Vokes | 21 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 39 | 6 | Burnley |
23 | 4TĐ | Simon Church | 10 tháng 12, 1988 (32 tuổi) | 35 | 3 | Milton Keynes Dons |
Huấn luyện viên: Ján Kozák
Đội hình chính thức của đội tuyển Slovakia tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 30 tháng 5.[12]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ján Mucha | (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (33 tuổi) | 45 | 0 | Slovan Bratislava |
12 | 1TM | Ján Novota | (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (32 tuổi) | 2 | 0 | Rapid Wien |
23 | 1TM | Matúš Kozáčik | (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (32 tuổi) | 15 | 0 | Viktoria Plzeň |
2 | 2HV | Peter Pekarík | (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (29 tuổi) | 65 | 2 | Hertha BSC |
3 | 2HV | Martin Škrtel (Đội trưởng) | (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (31 tuổi) | 79 | 5 | Liverpool |
4 | 2HV | Ján Ďurica | (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (34 tuổi) | 77 | 4 | Lokomotiv Moscow |
5 | 2HV | Norbert Gyömbér | (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (23 tuổi) | 12 | 0 | Roma |
14 | 2HV | Milan Škriniar | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | Sampdoria |
15 | 2HV | Tomáš Hubočan | (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (30 tuổi) | 44 | 0 | Dinamo Moskva |
16 | 2HV | Kornel Saláta | (1985-01-24)24 tháng 1, 1985 (31 tuổi) | 36 | 2 | Slovan Bratislava |
18 | 2HV | Dušan Švento | (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | 36 | 1 | 1. FC Köln |
6 | 3TV | Ján Greguš | (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | 5 | 0 | Baumit Jablonec |
7 | 3TV | Vladimír Weiss | (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | 50 | 4 | Al-Gharafa |
8 | 3TV | Ondrej Duda | (1994-12-05)5 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | 9 | 1 | Legia Warsaw |
9 | 3TV | Stanislav Šesták | (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (33 tuổi) | 63 | 13 | Ferencváros |
10 | 3TV | Miroslav Stoch | (1989-10-19)19 tháng 10, 1989 (26 tuổi) | 52 | 6 | Bursaspor |
13 | 3TV | Patrik Hrošovský | (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | 9 | 0 | Viktoria Plzeň |
17 | 3TV | Marek Hamšík (Đội phó) | (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (28 tuổi) | 85 | 17 | Napoli |
19 | 3TV | Juraj Kucka | (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (29 tuổi) | 45 | 4 | Milan |
20 | 3TV | Róbert Mak | (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 26 | 7 | PAOK |
22 | 3TV | Viktor Pečovský | (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (33 tuổi) | 30 | 1 | Žilina |
11 | 4TĐ | Adam Nemec | (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (30 tuổi) | 20 | 4 | Willem II |
21 | 4TĐ | Michal Ďuriš | (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | 23 | 3 | Viktoria Plzeň |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng BLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...